Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật?

Bạn đang xem: Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Trong dienchau2.edu.vn Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ …

Bạn đang xem: Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Trong dienchau2.edu.vn

Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Một số bài tập về sự vật, từ chỉ sự vật? Các dạng bài tập về từ chỉ sự vật?

Như chúng ta đã biết, từ điển tiếng Việt cũng đã ghi rõ khái niệm sự vật là gì. Vạn vật là danh từ chỉ những sự vật tồn tại thông qua nhận thức, có ranh giới rõ ràng và được phân biệt với những sự tồn tại khác. Khi nói về khái niệm chỉ sự vật đã được giải đáp trong chương trình Tiếng Việt lớp 1, lớp 2 và được khắc sâu trong chương trình lớp 3.

1. Ký tự là gì?

Vật là danh từ chỉ người, vật, cây cối, hiện tượng, khái niệm, thực thể,… Trong từ điển tiếng Việt, vật được khái niệm hóa là danh từ chỉ sự vật tồn tại nhờ nhận thức có ý thức và được phân loại. . được phân định rõ ràng, phân biệt với các dạng tồn tại khác nhau. Do đó, có thể hiểu sự vật là những gì hữu hình, có thể cảm nhận được.

Hoặc ta có thể hiểu từ chỉ sự vật là danh từ có khái niệm chung, xem xét con người, sự vật, hiện tượng hay thực thể,… rõ ràng về chủ thể; bởi một hiện thực khách quan được trình bày trong lời nói biểu cảm.

+ Mô phỏng nhân vật cụ thể, chân thực với hiện thực khách quan.

+ Phản ánh hình ảnh, tự nhiên.

+ Tồn tại và dễ nhận biết.

Từ khái niệm về sự vật, có thể trả lời câu hỏi Thế nào là từ chỉ sự vật? Như sau:

Một từ điều là một từ tên cho:

Con người, các bộ phận của cơ thể con người.

– Con vật, bộ phận của con vật.

Xem thêm: Trạng ngữ là gì? Các loại trạng ngữ? Ý nghĩa và cách phân biệt?

– Từ chỉ thời tiết, thời gian: Hạ, thu, gió, mưa, nắng,…

– Vật dụng, vật dụng hàng ngày: Thước kẻ, xoong, nồi, bếp ga,…

Từ ngữ tự nhiên: Núi, hồ, đồi, biển, mây, sông, ao, rừng, v.v.

Danh từ chỉ sự vật là danh từ chỉ tên gọi của từng loại, từng cá thể của người, vật, hiện tượng, vị trí, nơi chốn, v.v.

Ví dụ: Bác sĩ, giáo viên, học sinh, máy tính, Hà Nội, công việc, nắng, mưa, ….

Phân loại danh từ chỉ sự vật: Danh từ chỉ người là một bộ phận của danh từ chỉ sự vật. Danh từ riêng là tên, chức vụ hoặc nghề nghiệp của một người.

Phân loại danh từ chỉ sự vật:

Danh từ chỉ sự vật là những thứ mà con người sử dụng trong cuộc sống. Ví dụ: Thước kẻ, vở, vở, máy tính, cuốc, xẻng, v.v.

Danh từ chỉ con vật:

Xem thêm: Thế nào là từ đồng âm? Phân loại từ đồng âm trong tiếng Việt?

Danh từ động vật là những sinh vật tồn tại trên Trái đất, chẳng hạn như con bò, con chó, con chuột, v.v.

Danh từ chỉ hiện tượng

Danh từ hiện tượng là danh từ chỉ sự vật xảy ra trong không gian hoặc thời gian. Đây có thể là những hiện tượng tự nhiên nhưng con người có thể nhận biết và cảm nhận được bằng các giác quan.

Ví dụ về các danh từ chỉ hiện tượng này là mưa, nắng, sấm sét, bão tố, động đất, v.v. Các hiện tượng xã hội như chiến tranh, đói nghèo, v.v.

danh từ khái niệm

Danh từ khái niệm là danh từ chỉ sự vật mà ta không thể tri giác được bằng các giác quan như thức, nghĩa,… Đây cũng là danh từ không chỉ vật chất, vật chất hay đơn vị cụ thể của sự vật.

Danh từ khái niệm dùng để chỉ những khái niệm trừu tượng như đạo đức, thái độ, năng lực, v.v… Những khái niệm này chỉ tồn tại trong nhận thức của con người và không thể cụ thể hóa được.

danh từ số ít

Xem thêm: Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Phân loại và ví dụ về các trường hợp?

Là từ chỉ đơn vị của sự vật, căn cứ vào đặc điểm ngữ nghĩa và phạm vi sử dụng, ta có thể chia danh từ thành các loại sau:

+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Là danh từ chỉ loại sự vật, nó cũng là danh từ chỉ loại. Đó là những từ như con, vật, mảnh, mảnh, mảnh, sách, v.v.

+ Danh từ chỉ đơn vị xác thực: Là danh từ dùng để đếm, đo lường sự vật, chất liệu,…VD: tạ, yến, tạ, tấn,….

+ Danh từ chỉ đơn vị ước lượng: Dùng để đếm sự vật tồn tại dưới dạng tập thể hoặc tổ hợp. Ví dụ: bộ, cặp, cặp, dãy, chục, nhóm, ….

+ Danh từ chỉ đơn vị thời gian: giây, phút, tuần, tháng, mùa,…..

+ Danh từ chỉ đơn vị hành chính: ấp, ấp, huyện, khu phố, ….

3. Ví dụ và một số bài tập về từ chỉ sự vật:

Các loại từ chỉ sự vật bao gồm các loại danh từ sau:

– Danh từ chỉ người: danh từ chỉ người nằm trong bộ phận của danh từ chỉ sự vật. Danh từ của một người là tên riêng, nghề nghiệp hoặc vị trí của một người.

Xem thêm: Thế nào là từ đồng nghĩa? Phân loại và ví dụ về từ đồng nghĩa?

Ví dụ: Nguyễn Thị Huyền; Bí thư, Chủ tịch…

– Danh từ chỉ đồ vật: Là những đồ vật mà con người sử dụng trong đời sống.

Ví dụ: quạt, bút, thước, nồi, sách, lược, v.v.

Danh từ khái niệm: Là những danh từ chỉ những sự vật mà chúng ta không thể cảm nhận được một cách trực tiếp bằng các giác quan.

Ví dụ: Ý kiến, thói quen, các mối quan hệ, đạo đức, tính cách, tình cảm…

Danh từ hiện tượng: Là những danh từ chỉ sự vật mà ta có thể cảm nhận được bằng các giác quan. Một hiện tượng là bất cứ điều gì xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian. Các hiện tượng tự nhiên mà con người có thể cảm nhận được.

Ví dụ: Bão, lũ lụt, sét, chớp, nắng,… Một số hiện tượng xã hội như chiến tranh, đói nghèo, áp lực…

Danh từ đơn vị: Có thể hiểu theo hai khía cạnh, theo nghĩa rộng, danh từ đơn vị là từ chỉ đơn vị của sự vật và được hiểu theo đặc điểm ngữ nghĩa của chúng khi sử dụng. được sử dụng, danh từ có thể được chia thành các đơn vị nhỏ hơn, bao gồm:

Xem thêm: Từ trái nghĩa là gì? Trái nghĩa của từ? Ví dụ về từ trái nghĩa?

+ Danh từ chỉ đơn vị tổ chức, hành chính: Ví dụ: tỉnh, làng, trường, xóm, tổ, lớp, tiểu đội, v.v.

+ Danh từ chỉ đơn vị thời gian: Ví dụ giây, phút, giờ, ngày, buổi, mùa, v.v.

+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Đây là danh từ chỉ loại sự vật nên còn gọi là danh từ chỉ loại. Ví dụ: miếng, miếng, cục, hột, lá, con, giọt,…

+ Danh từ chỉ đơn vị xác định: Là những danh từ dùng để đo, đếm sự vật, vật liệu, chất liệu,… Ví dụ: km, kg, ml, lít,…

+ Danh từ chỉ đơn vị gần đúng: dùng để đếm sự vật tồn tại dưới dạng tổ hợp hoặc lập thể. Ví dụ: tiêu điểm, trình tự, nhóm, cặp, …

Các dạng bài tập về từ chỉ sự vật

Trên thực tế, ngày nay có rất nhiều dạng bài tập khác nhau liên quan đến từ chỉ sự vật. Tuy nhiên, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ đưa ra ví dụ về một số dạng bài tập thường gặp.

Ví dụ: Xác định các từ chỉ sự vật trong bài thơ sau.

Xem thêm: Từ phức là gì? Làm thế nào để tạo ra các từ phức tạp? Để phân biệt với từ ghép?

“Mùi của rừng và sa mạc,

Nước suối thì thầm,

tán cây cọ,

Che mát con đường tôi đi.

Tôi đã tới trường học ngày hôm qua

Mẹ dìu dắt con từng bước

Hôm nay mẹ ra đồng

Tôi đến lớp một mình.

Xem thêm: Âm tiết là gì? âm tiết là gì? Cách nhận biết và cho ví dụ?

…”

Ví dụ: Xác định các từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau của nhà thơ Huy Cận:

“Bàn tay của bạn đáng giá răng của bạn

Hoa nhài trắng răng

Tay em chải tóc

Tóc tỏa sáng với ánh sáng.

Từ chỉ sự vật là từ dùng để chỉ tên gọi của cây, người, hiện tượng, đồ vật, con vật, phong cảnh. Một số ví dụ về từ chỉ sự vật:

+ Ví dụ về từ chỉ sự vật về người: Thầy giáo, cô giáo, bố, mẹ, anh, chị, bạn,…

Xem thêm: Thành ngữ là gì? Tác dụng của thành ngữ? Vật mẫu?

+ Ví dụ về từ chỉ sự vật: bút, vở, bàn, ghế, xe đạp, v.v.

+ Ví dụ về sự vật về con vật: Con chó, con mèo, con chim, con trâu, con bò, con sư tử, con cá voi, v.v.

+ Ví dụ thực vật: Cây hoa hồng, cây táo, cây chanh, cây ổi, v.v.

Xem thêm:  Cách nấu hủ tiếu dê ngon hấp dẫn lạ miệng không hôi

+ Ví dụ về các từ miêu tả sự vật về phong cảnh: làng quê, núi non, sông nước, bãi biển…

+ Ví dụ về các hiện tượng: Mưa, nắng, gió, bão, sấm, chớp…

Một số bài tập về sự vật, từ chỉ sự vật

Bài tập 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong các câu sau:

“Tay tôi đang đánh răng

Xem thêm: Dấu chấm than là gì? Đặc điểm, tính năng và ví dụ minh họa?

Hoa nhài trắng răng

Tay em chải tóc

Tóc sáng bóng.”

Gợi ý trả lời: Các từ chỉ sự vật đó là: bàn tay em, răng khểnh, hoa nhài, tóc mai.

Bài 2: Tìm phép so sánh trong các câu sau:

Hai bàn tay của tôi

Như hoa đầu cành

Nước biển trong xanh như một tấm thảm ngọc bích khổng lồ.

Xem thêm: Thế nào là từ ghép? Có bao nhiêu loại từ ghép? Ví dụ cụ thể?

Con diều trông giống như một tín hiệu “ah”

Ai đó vừa bắn lên trời.

Ôi, dấu chấm hỏi

trông thật tươi sáng

Như một cái tai nhỏ

Hỏi và sau đó lắng nghe.

Câu trả lời gợi ý:

1. Tay em như hoa đầu cành

Xem thêm: Trạng ngữ là gì? Cách dùng và đặt câu với trạng ngữ?

2. Mặt biển như tấm thảm ngọc bích khổng lồ

3. Con diều được so sánh với dấu “á”.

4. Dấu chấm hỏi được so sánh với đôi tai nhỏ.

Bài tập 3: Xác định từ chỉ sự vật trong bài thơ sau:

“Tôi bị ốm và tôi sẽ không đi đâu cả

Viên bi cũng nghỉ, viên bi ngồi chơi

Súng nhựa nhỏ cất gọn

Đứa trẻ sợ tiếng nó rơi vào nhà

Xem thêm: Lạm phát là gì? Tác dụng của độ phóng đại? Một ví dụ phóng đại?

Mẹ ốm không đòi quà

Em yêu, anh yêu em chỉ cần bước vào và bước ra ngoài”

câu trả lời gợi ý

Các từ chỉ sự vật đó là: mẹ, em bé, viên bi, súng nhựa, quả bóng và món quà.

Bạn xem bài Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? bên dưới để dienchau2.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo

Chuyên mục: Kiến thức tổng hợp

Nguồn: dienchau2.edu.vn

[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật?” state=”close”]

Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật?

Hình Ảnh về: Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật?

Video về: Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật?

Wiki về Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật?

Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? -

Bạn đang xem: Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Trong dienchau2.edu.vn

Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Một số bài tập về sự vật, từ chỉ sự vật? Các dạng bài tập về từ chỉ sự vật?

Như chúng ta đã biết, từ điển tiếng Việt cũng đã ghi rõ khái niệm sự vật là gì. Vạn vật là danh từ chỉ những sự vật tồn tại thông qua nhận thức, có ranh giới rõ ràng và được phân biệt với những sự tồn tại khác. Khi nói về khái niệm chỉ sự vật đã được giải đáp trong chương trình Tiếng Việt lớp 1, lớp 2 và được khắc sâu trong chương trình lớp 3.

1. Ký tự là gì?

Vật là danh từ chỉ người, vật, cây cối, hiện tượng, khái niệm, thực thể,… Trong từ điển tiếng Việt, vật được khái niệm hóa là danh từ chỉ sự vật tồn tại nhờ nhận thức có ý thức và được phân loại. . được phân định rõ ràng, phân biệt với các dạng tồn tại khác nhau. Do đó, có thể hiểu sự vật là những gì hữu hình, có thể cảm nhận được.

Hoặc ta có thể hiểu từ chỉ sự vật là danh từ có khái niệm chung, xem xét con người, sự vật, hiện tượng hay thực thể,… rõ ràng về chủ thể; bởi một hiện thực khách quan được trình bày trong lời nói biểu cảm.

+ Mô phỏng nhân vật cụ thể, chân thực với hiện thực khách quan.

+ Phản ánh hình ảnh, tự nhiên.

+ Tồn tại và dễ nhận biết.

Từ khái niệm về sự vật, có thể trả lời câu hỏi Thế nào là từ chỉ sự vật? Như sau:

Một từ điều là một từ tên cho:

Con người, các bộ phận của cơ thể con người.

- Con vật, bộ phận của con vật.

Xem thêm: Trạng ngữ là gì? Các loại trạng ngữ? Ý nghĩa và cách phân biệt?

- Từ chỉ thời tiết, thời gian: Hạ, thu, gió, mưa, nắng,...

– Vật dụng, vật dụng hàng ngày: Thước kẻ, xoong, nồi, bếp ga,…

Từ ngữ tự nhiên: Núi, hồ, đồi, biển, mây, sông, ao, rừng, v.v.

Danh từ chỉ sự vật là danh từ chỉ tên gọi của từng loại, từng cá thể của người, vật, hiện tượng, vị trí, nơi chốn, v.v.

Ví dụ: Bác sĩ, giáo viên, học sinh, máy tính, Hà Nội, công việc, nắng, mưa, ….

Phân loại danh từ chỉ sự vật: Danh từ chỉ người là một bộ phận của danh từ chỉ sự vật. Danh từ riêng là tên, chức vụ hoặc nghề nghiệp của một người.

Phân loại danh từ chỉ sự vật:

Danh từ chỉ sự vật là những thứ mà con người sử dụng trong cuộc sống. Ví dụ: Thước kẻ, vở, vở, máy tính, cuốc, xẻng, v.v.

Danh từ chỉ con vật:

Xem thêm: Thế nào là từ đồng âm? Phân loại từ đồng âm trong tiếng Việt?

Danh từ động vật là những sinh vật tồn tại trên Trái đất, chẳng hạn như con bò, con chó, con chuột, v.v.

Danh từ chỉ hiện tượng

Danh từ hiện tượng là danh từ chỉ sự vật xảy ra trong không gian hoặc thời gian. Đây có thể là những hiện tượng tự nhiên nhưng con người có thể nhận biết và cảm nhận được bằng các giác quan.

Ví dụ về các danh từ chỉ hiện tượng này là mưa, nắng, sấm sét, bão tố, động đất, v.v. Các hiện tượng xã hội như chiến tranh, đói nghèo, v.v.

danh từ khái niệm

Danh từ khái niệm là danh từ chỉ sự vật mà ta không thể tri giác được bằng các giác quan như thức, nghĩa,… Đây cũng là danh từ không chỉ vật chất, vật chất hay đơn vị cụ thể của sự vật.

Danh từ khái niệm dùng để chỉ những khái niệm trừu tượng như đạo đức, thái độ, năng lực, v.v... Những khái niệm này chỉ tồn tại trong nhận thức của con người và không thể cụ thể hóa được.

danh từ số ít

Xem thêm: Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Phân loại và ví dụ về các trường hợp?

Là từ chỉ đơn vị của sự vật, căn cứ vào đặc điểm ngữ nghĩa và phạm vi sử dụng, ta có thể chia danh từ thành các loại sau:

+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Là danh từ chỉ loại sự vật, nó cũng là danh từ chỉ loại. Đó là những từ như con, vật, mảnh, mảnh, mảnh, sách, v.v.

+ Danh từ chỉ đơn vị xác thực: Là danh từ dùng để đếm, đo lường sự vật, chất liệu,…VD: tạ, yến, tạ, tấn,….

+ Danh từ chỉ đơn vị ước lượng: Dùng để đếm sự vật tồn tại dưới dạng tập thể hoặc tổ hợp. Ví dụ: bộ, cặp, cặp, dãy, chục, nhóm, ….

+ Danh từ chỉ đơn vị thời gian: giây, phút, tuần, tháng, mùa,.....

+ Danh từ chỉ đơn vị hành chính: ấp, ấp, huyện, khu phố, ….

3. Ví dụ và một số bài tập về từ chỉ sự vật:

Các loại từ chỉ sự vật bao gồm các loại danh từ sau:

- Danh từ chỉ người: danh từ chỉ người nằm trong bộ phận của danh từ chỉ sự vật. Danh từ của một người là tên riêng, nghề nghiệp hoặc vị trí của một người.

Xem thêm: Thế nào là từ đồng nghĩa? Phân loại và ví dụ về từ đồng nghĩa?

Ví dụ: Nguyễn Thị Huyền; Bí thư, Chủ tịch...

- Danh từ chỉ đồ vật: Là những đồ vật mà con người sử dụng trong đời sống.

Ví dụ: quạt, bút, thước, nồi, sách, lược, v.v.

Danh từ khái niệm: Là những danh từ chỉ những sự vật mà chúng ta không thể cảm nhận được một cách trực tiếp bằng các giác quan.

Ví dụ: Ý kiến, thói quen, các mối quan hệ, đạo đức, tính cách, tình cảm...

Danh từ hiện tượng: Là những danh từ chỉ sự vật mà ta có thể cảm nhận được bằng các giác quan. Một hiện tượng là bất cứ điều gì xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian. Các hiện tượng tự nhiên mà con người có thể cảm nhận được.

Ví dụ: Bão, lũ lụt, sét, chớp, nắng,… Một số hiện tượng xã hội như chiến tranh, đói nghèo, áp lực…

Danh từ đơn vị: Có thể hiểu theo hai khía cạnh, theo nghĩa rộng, danh từ đơn vị là từ chỉ đơn vị của sự vật và được hiểu theo đặc điểm ngữ nghĩa của chúng khi sử dụng. được sử dụng, danh từ có thể được chia thành các đơn vị nhỏ hơn, bao gồm:

Xem thêm: Từ trái nghĩa là gì? Trái nghĩa của từ? Ví dụ về từ trái nghĩa?

+ Danh từ chỉ đơn vị tổ chức, hành chính: Ví dụ: tỉnh, làng, trường, xóm, tổ, lớp, tiểu đội, v.v.

+ Danh từ chỉ đơn vị thời gian: Ví dụ giây, phút, giờ, ngày, buổi, mùa, v.v.

+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Đây là danh từ chỉ loại sự vật nên còn gọi là danh từ chỉ loại. Ví dụ: miếng, miếng, cục, hột, lá, con, giọt,...

+ Danh từ chỉ đơn vị xác định: Là những danh từ dùng để đo, đếm sự vật, vật liệu, chất liệu,... Ví dụ: km, kg, ml, lít,...

+ Danh từ chỉ đơn vị gần đúng: dùng để đếm sự vật tồn tại dưới dạng tổ hợp hoặc lập thể. Ví dụ: tiêu điểm, trình tự, nhóm, cặp, ...

Các dạng bài tập về từ chỉ sự vật

Trên thực tế, ngày nay có rất nhiều dạng bài tập khác nhau liên quan đến từ chỉ sự vật. Tuy nhiên, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ đưa ra ví dụ về một số dạng bài tập thường gặp.

Ví dụ: Xác định các từ chỉ sự vật trong bài thơ sau.

Xem thêm: Từ phức là gì? Làm thế nào để tạo ra các từ phức tạp? Để phân biệt với từ ghép?

“Mùi của rừng và sa mạc,

Nước suối thì thầm,

tán cây cọ,

Che mát con đường tôi đi.

Tôi đã tới trường học ngày hôm qua

Mẹ dìu dắt con từng bước

Hôm nay mẹ ra đồng

Tôi đến lớp một mình.

Xem thêm: Âm tiết là gì? âm tiết là gì? Cách nhận biết và cho ví dụ?

…”

Ví dụ: Xác định các từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau của nhà thơ Huy Cận:

“Bàn tay của bạn đáng giá răng của bạn

Hoa nhài trắng răng

Tay em chải tóc

Tóc tỏa sáng với ánh sáng.

Từ chỉ sự vật là từ dùng để chỉ tên gọi của cây, người, hiện tượng, đồ vật, con vật, phong cảnh. Một số ví dụ về từ chỉ sự vật:

+ Ví dụ về từ chỉ sự vật về người: Thầy giáo, cô giáo, bố, mẹ, anh, chị, bạn,...

Xem thêm: Thành ngữ là gì? Tác dụng của thành ngữ? Vật mẫu?

+ Ví dụ về từ chỉ sự vật: bút, vở, bàn, ghế, xe đạp, v.v.

+ Ví dụ về sự vật về con vật: Con chó, con mèo, con chim, con trâu, con bò, con sư tử, con cá voi, v.v.

+ Ví dụ thực vật: Cây hoa hồng, cây táo, cây chanh, cây ổi, v.v.

+ Ví dụ về các từ miêu tả sự vật về phong cảnh: làng quê, núi non, sông nước, bãi biển...

+ Ví dụ về các hiện tượng: Mưa, nắng, gió, bão, sấm, chớp…

Một số bài tập về sự vật, từ chỉ sự vật

Bài tập 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong các câu sau:

“Tay tôi đang đánh răng

Xem thêm: Dấu chấm than là gì? Đặc điểm, tính năng và ví dụ minh họa?

Hoa nhài trắng răng

Tay em chải tóc

Tóc sáng bóng."

Gợi ý trả lời: Các từ chỉ sự vật đó là: bàn tay em, răng khểnh, hoa nhài, tóc mai.

Bài 2: Tìm phép so sánh trong các câu sau:

Hai bàn tay của tôi

Như hoa đầu cành

Nước biển trong xanh như một tấm thảm ngọc bích khổng lồ.

Xem thêm: Thế nào là từ ghép? Có bao nhiêu loại từ ghép? Ví dụ cụ thể?

Con diều trông giống như một tín hiệu "ah"

Ai đó vừa bắn lên trời.

Ôi, dấu chấm hỏi

trông thật tươi sáng

Như một cái tai nhỏ

Hỏi và sau đó lắng nghe.

Câu trả lời gợi ý:

1. Tay em như hoa đầu cành

Xem thêm: Trạng ngữ là gì? Cách dùng và đặt câu với trạng ngữ?

2. Mặt biển như tấm thảm ngọc bích khổng lồ

3. Con diều được so sánh với dấu “á”.

4. Dấu chấm hỏi được so sánh với đôi tai nhỏ.

Bài tập 3: Xác định từ chỉ sự vật trong bài thơ sau:

“Tôi bị ốm và tôi sẽ không đi đâu cả

Viên bi cũng nghỉ, viên bi ngồi chơi

Súng nhựa nhỏ cất gọn

Đứa trẻ sợ tiếng nó rơi vào nhà

Xem thêm: Lạm phát là gì? Tác dụng của độ phóng đại? Một ví dụ phóng đại?

Mẹ ốm không đòi quà

Em yêu, anh yêu em chỉ cần bước vào và bước ra ngoài”

câu trả lời gợi ý

Các từ chỉ sự vật đó là: mẹ, em bé, viên bi, súng nhựa, quả bóng và món quà.

Bạn xem bài Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? bên dưới để dienchau2.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo

Chuyên mục: Kiến thức tổng hợp

Nguồn: dienchau2.edu.vn

[rule_{ruleNumber}]

[box type=”note” align=”” class=”” border-radius: 5px; -webkit-border-radius: 5px; border: 2px solid #1c4a97; padding: 10px 20px;”>

Bạn đang xem: Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Trong dienchau2.edu.vn

Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Một số bài tập về sự vật, từ chỉ sự vật? Các dạng bài tập về từ chỉ sự vật?

Như chúng ta đã biết, từ điển tiếng Việt cũng đã ghi rõ khái niệm sự vật là gì. Vạn vật là danh từ chỉ những sự vật tồn tại thông qua nhận thức, có ranh giới rõ ràng và được phân biệt với những sự tồn tại khác. Khi nói về khái niệm chỉ sự vật đã được giải đáp trong chương trình Tiếng Việt lớp 1, lớp 2 và được khắc sâu trong chương trình lớp 3.

1. Ký tự là gì?

Vật là danh từ chỉ người, vật, cây cối, hiện tượng, khái niệm, thực thể,… Trong từ điển tiếng Việt, vật được khái niệm hóa là danh từ chỉ sự vật tồn tại nhờ nhận thức có ý thức và được phân loại. . được phân định rõ ràng, phân biệt với các dạng tồn tại khác nhau. Do đó, có thể hiểu sự vật là những gì hữu hình, có thể cảm nhận được.

Hoặc ta có thể hiểu từ chỉ sự vật là danh từ có khái niệm chung, xem xét con người, sự vật, hiện tượng hay thực thể,… rõ ràng về chủ thể; bởi một hiện thực khách quan được trình bày trong lời nói biểu cảm.

+ Mô phỏng nhân vật cụ thể, chân thực với hiện thực khách quan.

+ Phản ánh hình ảnh, tự nhiên.

+ Tồn tại và dễ nhận biết.

Từ khái niệm về sự vật, có thể trả lời câu hỏi Thế nào là từ chỉ sự vật? Như sau:

Một từ điều là một từ tên cho:

Con người, các bộ phận của cơ thể con người.

– Con vật, bộ phận của con vật.

Xem thêm: Trạng ngữ là gì? Các loại trạng ngữ? Ý nghĩa và cách phân biệt?

– Từ chỉ thời tiết, thời gian: Hạ, thu, gió, mưa, nắng,…

– Vật dụng, vật dụng hàng ngày: Thước kẻ, xoong, nồi, bếp ga,…

Từ ngữ tự nhiên: Núi, hồ, đồi, biển, mây, sông, ao, rừng, v.v.

Danh từ chỉ sự vật là danh từ chỉ tên gọi của từng loại, từng cá thể của người, vật, hiện tượng, vị trí, nơi chốn, v.v.

Ví dụ: Bác sĩ, giáo viên, học sinh, máy tính, Hà Nội, công việc, nắng, mưa, ….

Phân loại danh từ chỉ sự vật: Danh từ chỉ người là một bộ phận của danh từ chỉ sự vật. Danh từ riêng là tên, chức vụ hoặc nghề nghiệp của một người.

Phân loại danh từ chỉ sự vật:

Danh từ chỉ sự vật là những thứ mà con người sử dụng trong cuộc sống. Ví dụ: Thước kẻ, vở, vở, máy tính, cuốc, xẻng, v.v.

Danh từ chỉ con vật:

Xem thêm: Thế nào là từ đồng âm? Phân loại từ đồng âm trong tiếng Việt?

Danh từ động vật là những sinh vật tồn tại trên Trái đất, chẳng hạn như con bò, con chó, con chuột, v.v.

Danh từ chỉ hiện tượng

Danh từ hiện tượng là danh từ chỉ sự vật xảy ra trong không gian hoặc thời gian. Đây có thể là những hiện tượng tự nhiên nhưng con người có thể nhận biết và cảm nhận được bằng các giác quan.

Ví dụ về các danh từ chỉ hiện tượng này là mưa, nắng, sấm sét, bão tố, động đất, v.v. Các hiện tượng xã hội như chiến tranh, đói nghèo, v.v.

danh từ khái niệm

Danh từ khái niệm là danh từ chỉ sự vật mà ta không thể tri giác được bằng các giác quan như thức, nghĩa,… Đây cũng là danh từ không chỉ vật chất, vật chất hay đơn vị cụ thể của sự vật.

Danh từ khái niệm dùng để chỉ những khái niệm trừu tượng như đạo đức, thái độ, năng lực, v.v… Những khái niệm này chỉ tồn tại trong nhận thức của con người và không thể cụ thể hóa được.

danh từ số ít

Xem thêm: Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Phân loại và ví dụ về các trường hợp?

Là từ chỉ đơn vị của sự vật, căn cứ vào đặc điểm ngữ nghĩa và phạm vi sử dụng, ta có thể chia danh từ thành các loại sau:

+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Là danh từ chỉ loại sự vật, nó cũng là danh từ chỉ loại. Đó là những từ như con, vật, mảnh, mảnh, mảnh, sách, v.v.

+ Danh từ chỉ đơn vị xác thực: Là danh từ dùng để đếm, đo lường sự vật, chất liệu,…VD: tạ, yến, tạ, tấn,….

+ Danh từ chỉ đơn vị ước lượng: Dùng để đếm sự vật tồn tại dưới dạng tập thể hoặc tổ hợp. Ví dụ: bộ, cặp, cặp, dãy, chục, nhóm, ….

+ Danh từ chỉ đơn vị thời gian: giây, phút, tuần, tháng, mùa,…..

+ Danh từ chỉ đơn vị hành chính: ấp, ấp, huyện, khu phố, ….

3. Ví dụ và một số bài tập về từ chỉ sự vật:

Các loại từ chỉ sự vật bao gồm các loại danh từ sau:

– Danh từ chỉ người: danh từ chỉ người nằm trong bộ phận của danh từ chỉ sự vật. Danh từ của một người là tên riêng, nghề nghiệp hoặc vị trí của một người.

Xem thêm: Thế nào là từ đồng nghĩa? Phân loại và ví dụ về từ đồng nghĩa?

Ví dụ: Nguyễn Thị Huyền; Bí thư, Chủ tịch…

– Danh từ chỉ đồ vật: Là những đồ vật mà con người sử dụng trong đời sống.

Ví dụ: quạt, bút, thước, nồi, sách, lược, v.v.

Danh từ khái niệm: Là những danh từ chỉ những sự vật mà chúng ta không thể cảm nhận được một cách trực tiếp bằng các giác quan.

Ví dụ: Ý kiến, thói quen, các mối quan hệ, đạo đức, tính cách, tình cảm…

Danh từ hiện tượng: Là những danh từ chỉ sự vật mà ta có thể cảm nhận được bằng các giác quan. Một hiện tượng là bất cứ điều gì xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian. Các hiện tượng tự nhiên mà con người có thể cảm nhận được.

Ví dụ: Bão, lũ lụt, sét, chớp, nắng,… Một số hiện tượng xã hội như chiến tranh, đói nghèo, áp lực…

Danh từ đơn vị: Có thể hiểu theo hai khía cạnh, theo nghĩa rộng, danh từ đơn vị là từ chỉ đơn vị của sự vật và được hiểu theo đặc điểm ngữ nghĩa của chúng khi sử dụng. được sử dụng, danh từ có thể được chia thành các đơn vị nhỏ hơn, bao gồm:

Xem thêm: Từ trái nghĩa là gì? Trái nghĩa của từ? Ví dụ về từ trái nghĩa?

+ Danh từ chỉ đơn vị tổ chức, hành chính: Ví dụ: tỉnh, làng, trường, xóm, tổ, lớp, tiểu đội, v.v.

+ Danh từ chỉ đơn vị thời gian: Ví dụ giây, phút, giờ, ngày, buổi, mùa, v.v.

+ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: Đây là danh từ chỉ loại sự vật nên còn gọi là danh từ chỉ loại. Ví dụ: miếng, miếng, cục, hột, lá, con, giọt,…

+ Danh từ chỉ đơn vị xác định: Là những danh từ dùng để đo, đếm sự vật, vật liệu, chất liệu,… Ví dụ: km, kg, ml, lít,…

+ Danh từ chỉ đơn vị gần đúng: dùng để đếm sự vật tồn tại dưới dạng tổ hợp hoặc lập thể. Ví dụ: tiêu điểm, trình tự, nhóm, cặp, …

Các dạng bài tập về từ chỉ sự vật

Trên thực tế, ngày nay có rất nhiều dạng bài tập khác nhau liên quan đến từ chỉ sự vật. Tuy nhiên, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ đưa ra ví dụ về một số dạng bài tập thường gặp.

Ví dụ: Xác định các từ chỉ sự vật trong bài thơ sau.

Xem thêm: Từ phức là gì? Làm thế nào để tạo ra các từ phức tạp? Để phân biệt với từ ghép?

“Mùi của rừng và sa mạc,

Nước suối thì thầm,

tán cây cọ,

Che mát con đường tôi đi.

Tôi đã tới trường học ngày hôm qua

Mẹ dìu dắt con từng bước

Hôm nay mẹ ra đồng

Tôi đến lớp một mình.

Xem thêm: Âm tiết là gì? âm tiết là gì? Cách nhận biết và cho ví dụ?

…”

Ví dụ: Xác định các từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau của nhà thơ Huy Cận:

“Bàn tay của bạn đáng giá răng của bạn

Hoa nhài trắng răng

Tay em chải tóc

Tóc tỏa sáng với ánh sáng.

Từ chỉ sự vật là từ dùng để chỉ tên gọi của cây, người, hiện tượng, đồ vật, con vật, phong cảnh. Một số ví dụ về từ chỉ sự vật:

+ Ví dụ về từ chỉ sự vật về người: Thầy giáo, cô giáo, bố, mẹ, anh, chị, bạn,…

Xem thêm: Thành ngữ là gì? Tác dụng của thành ngữ? Vật mẫu?

+ Ví dụ về từ chỉ sự vật: bút, vở, bàn, ghế, xe đạp, v.v.

+ Ví dụ về sự vật về con vật: Con chó, con mèo, con chim, con trâu, con bò, con sư tử, con cá voi, v.v.

+ Ví dụ thực vật: Cây hoa hồng, cây táo, cây chanh, cây ổi, v.v.

+ Ví dụ về các từ miêu tả sự vật về phong cảnh: làng quê, núi non, sông nước, bãi biển…

+ Ví dụ về các hiện tượng: Mưa, nắng, gió, bão, sấm, chớp…

Một số bài tập về sự vật, từ chỉ sự vật

Bài tập 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong các câu sau:

“Tay tôi đang đánh răng

Xem thêm: Dấu chấm than là gì? Đặc điểm, tính năng và ví dụ minh họa?

Hoa nhài trắng răng

Tay em chải tóc

Tóc sáng bóng.”

Gợi ý trả lời: Các từ chỉ sự vật đó là: bàn tay em, răng khểnh, hoa nhài, tóc mai.

Bài 2: Tìm phép so sánh trong các câu sau:

Hai bàn tay của tôi

Như hoa đầu cành

Nước biển trong xanh như một tấm thảm ngọc bích khổng lồ.

Xem thêm: Thế nào là từ ghép? Có bao nhiêu loại từ ghép? Ví dụ cụ thể?

Con diều trông giống như một tín hiệu “ah”

Ai đó vừa bắn lên trời.

Ôi, dấu chấm hỏi

trông thật tươi sáng

Như một cái tai nhỏ

Hỏi và sau đó lắng nghe.

Câu trả lời gợi ý:

1. Tay em như hoa đầu cành

Xem thêm: Trạng ngữ là gì? Cách dùng và đặt câu với trạng ngữ?

2. Mặt biển như tấm thảm ngọc bích khổng lồ

3. Con diều được so sánh với dấu “á”.

4. Dấu chấm hỏi được so sánh với đôi tai nhỏ.

Bài tập 3: Xác định từ chỉ sự vật trong bài thơ sau:

“Tôi bị ốm và tôi sẽ không đi đâu cả

Viên bi cũng nghỉ, viên bi ngồi chơi

Súng nhựa nhỏ cất gọn

Đứa trẻ sợ tiếng nó rơi vào nhà

Xem thêm: Lạm phát là gì? Tác dụng của độ phóng đại? Một ví dụ phóng đại?

Mẹ ốm không đòi quà

Em yêu, anh yêu em chỉ cần bước vào và bước ra ngoài”

câu trả lời gợi ý

Các từ chỉ sự vật đó là: mẹ, em bé, viên bi, súng nhựa, quả bóng và món quà.

Bạn xem bài Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Những thứ là gì? Danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? bên dưới để dienchau2.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo

Chuyên mục: Kiến thức tổng hợp

Nguồn: dienchau2.edu.vn

[/box]

#Sự #vật #là #gì #Các #danh #từ #chỉ #sự #vật #Ví #dụ #về #từ #chỉ #sự #vật

[/toggle]

Bạn thấy bài viết Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? bên dưới để dienchau2.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Diễn Châu 2

Nhớ để nguồn: Sự vật là gì? Các danh từ chỉ sự vật? Ví dụ về từ chỉ sự vật? tại Kiến thức chung

Viết một bình luận