Hỏi: Đôn Hậu là gì?
Câu trả lời:
Đôn Hậu: Lòng nhân ái
Hãy cùng Top Solutions tìm hiểu thêm về tính từ nhé!
Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,… Và có ba loại tính từ đặc trưng: Tính từ đặc điểm, tính từ chỉ tính chất và tính từ chỉ trạng thái. Tính từ thường được đặt sau danh từ: quả táo đỏ.
Tính từ trong tiếng Việt có thể được phân thành:
-Tính từ chỉ chất: tốt, xấu, sạch, bẩn, đúng, sai, hèn.
-Tính từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, xám, đen, trắng, nâu, chàm, xám
-Các tính từ chỉ kích thước: cao, ngắn, rộng, hẹp, dài, ngắn, to, nhỏ, nhỏ, khổng lồ, tí hon, gầy, dày.
-Tính từ chỉ hình dáng: vuông, tròn, cong, thẳng, uốn lượn, hình thoi…
-Tính từ chỉ âm thanh: ồn ào, huyên náo, thấp, cao, vang.
– Tính từ chỉ vị: thơm, bùi, hôi, cay, nồng, ngọt, đắng, chua, tanh.
-Tính từ chỉ đường đi, mức độ: xa, gần, đủ, nhanh, chậm, chậm.
-Tính từ chỉ khối lượng/dung tích: nặng, nhẹ, đầy, cạn, cạn, sâu, trống trải, đông đúc.
Một đặc điểm là một tính năng đặc biệt của một cái gì đó (có thể là một người, một con vật, một sự vật, một cái cây, v.v.). Đặc điểm của một sự vật chủ yếu là những đặc điểm bên ngoài (diện mạo) mà ta có thể cảm nhận trực tiếp qua mắt, tai, tay sờ, mũi ngửi, v.v. Đó là những nét riêng, vẻ riêng về màu sắc, hình khối, hình dáng, âm thanh, v.v. đồ đạc. Đặc điểm của một đối tượng cũng có thể là những đặc điểm bên trong có thể nhận biết được qua quan sát, suy luận, khái quát hóa… Đó là những đặc điểm về khí chất, tâm lý, tính cách con người, độ bền, giá trị của một đối tượng… Nhưng chủ yếu sẽ là thiên về các đặc điểm bên ngoài hơn.
-Tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài: xinh, đẹp, cao, thấp, rộng, hẹp, xanh, đỏ, v.v.
Ví dụ: Cô gái đó cao quá!
Những chiếc lá chuyển sang màu vàng vào mùa thu.
-Tính từ chỉ đặc điểm bên trong: chăm chỉ, ngoan ngoãn, bền bỉ, chắc chắn, v.v.
Ví dụ: Con gái tôi học lớp 7. Cô ấy rất tốt.
Chiếc vali này rất nhẹ.
Đây cũng là để chỉ đặc điểm riêng của sự vật, hiện tượng. Bao gồm bản chất xã hội, hiện tượng hay bản chất đời sống. Tính từ này chủ yếu thể hiện phẩm chất bên trong. Những thứ mà chúng ta không thể nhìn, thấy, sờ, ngửi. Nhưng phải quan sát, phân tích, tổng hợp mới biết được. Có các tính từ phổ biến sau: tốt, xấu, tốt, xấu, nặng, nhẹ, sâu sắc, thân thiện, vui vẻ, hiệu quả, thực tế, dễ gần, hào phóng, lười biếng…
Ví dụ về tính từ chỉ tính chất
Thuộc tính là một đặc tính riêng, dùng để phân biệt vật này với vật khác (theo wiki).
Ví dụ: Tính chất của nước là không màu, không mùi, không vị
Khí metan nhẹ, không màu và không mùi
Buổi đi chơi hôm nay rất thú vị.
Cô ấy rất lười biếng.
Tính từ trạng thái là những từ chỉ trạng thái của người, vật, hiện tượng trong một khoảng thời gian ngắn hoặc dài. Từ này diễn đạt những hiện tượng khách quan trong cuộc sống. Một số tính từ chỉ trạng thái thường gặp: hôn mê, ốm yếu, khỏe mạnh, khốn khổ, đau đớn, yên lặng, ồn ào…
Ví dụ :
Thành phố nhộn nhịp.
Vì tôi bị ốm nên tôi không thể đi học.
Về tính cách con người, có một số tính từ miêu tả tính cách người Việt Nam như:
Siêng năng – lười biếng, lười biếng
Thông minh – ngu ngốc
Nhanh nhẹn – chạm chậm
Cẩn thận, chu đáo – cẩu thả
Chân thành – gian dối
tốt bụng
Dễ gần – khó gần
Bình tĩnh – nóng tính, nóng tính, gắt gỏng
Dễ – khó
Vui vẻ – thờ ơ, lạnh lùng
Ham học – lười học
Về vị, tiếng Việt có một số tính từ như sau:
mặn, đậm, vừa – nhạt, nhạt
Ngọt, đắng, cay, chát, nóng, lạnh, nóng, chua, tanh
thơm, thối, thình thịch, thoang thoảng, nồng
Mức độ từ trong tiếng Việt
Cao – thấp – vừa, nặng – nhẹ, nặng – nhẹ, bình thường, nhanh – chậm.
Cao: Cao
Ngắn: Thấp
To: To, béo
Mỡ chất béo
Thìn: Gầy, gầy
Thông minh
Thông minh: Thông minh
Ngu ngốc ngu ngốc
ngu si đần độn
Khéo léo: Khéo léo
vụng về: vụng về
chăm chỉ: chăm chỉ
siêng năng: chăm chỉ
Lười biếng: Lười biếng
Hoạt động: Tích cực
Tích cực: Tiêu cực
Tốt tốt
Xấu xấu xấu
Loại: Loại
Unmerciful: Nhẫn tâm
Blackguardly: Thô lỗ, thấp hèn
Đẹp: Tốt, đẹp
Mừng: Vui vẻ, hạnh phúc
Chán chán
Đẹp đẹp
Khá: Khá, đẹp
Xấu xí: Xấu xí
Duyên dáng: Duyên dáng
không may mắn: không may mắn
Dễ thương: Dễ thương, xinh đẹp
Xấu: Xấu
Tình yêu: Tình yêu
Ghét: Ghét
Mạnh mẽ: Khỏe mạnh
Yếu: Bệnh tật
đầy đủ: Không
Đói đói
Khát nước: Khát nước
Naive: Ngây thơ
Cảnh báo: Coi chừng
Giữ tỉnh táo: Awake
buồn ngủ: buồn ngủ
Vui vẻ: Vui vẻ
Tức giận, nổi điên: Giận dữ
Trẻ tuổi
Cũ: Cũ
Khỏe mạnh, khỏe mạnh: Khỏe mạnh
Ốm: Ốm
lịch sự: lịch sự
Bất lịch sự: Thiếu tôn trọng
Cẩn thận: Hãy cẩn thận
Bất cẩn: Bất cẩn
Hào phóng: Hào phóng, hào phóng
Mean: hèn nhát, hèn hạ
dũng cảm: dũng cảm
Sợ hãi
Can đảm: Can đảm, dũng cảm
Sợ hãi: Sợ hãi
Dễ chịu: Dễ chịu
khó chịu: khó chịu
Frank: Thành thật mà nói
Trickly: xảo quyệt, dối trá
Vui vẻ: Vui vẻ
Buồn: Buồn
Liberal: Phóng khoáng, hào phóng
Ích kỷ: ích kỷ
Thoải mái: Thoải mái
Inconvenience: Làm phiền, làm phiền
Tiện nghi: Thoải mái,
lo lắng: Lo lắng
Merry: sảng khoái
Mệt mỏi: Mệt mỏi
Dịu dàng: Dịu dàng
Khó làm hài lòng: Khó làm hài lòng
Tươi: Tươi
kiệt sức: kiệt sức
Nhẹ nhàng: Nhẹ nhàng
Bình tĩnh, bình tĩnh
Nóng tính: Nóng tính
Openheard, openness: Sự cởi mở
Bí mật: Kín đáo
Đam mê: Sôi động
Rụt rè: rụt rè, nhút nhát
Sheepish: nhút nhát, xấu hổ
Không biết xấu hổ: táo bạo
Xấu hổ: Xấu hổ
Sáng tác: Bình Tĩnh
Lành lạnh
Hạnh phúc hạnh phúc
Không vui: Không vui
Hurt: Bị xúc phạm, bị tổn thương, bị tổn thương
May mắn may mắn
không may mắn: không may mắn
Giàu có: giàu có
Nghèo: Nghèo
Thông minh lanh lợi
Vô học: Dốt nát
Chân thành: Đúng
Lừa đảo: Dối trá, lừa gạt
Khách hàng kiên nhẫn
Thiếu kiên nhẫn: Thiếu kiên nhẫn
Câm câm
Điếc: Điếc
mù: mù
Trung thực: Thành thật. Trung thực
Dishonest: Không trung thực, không trung thực
công bằng: công bằng
Bỏ cặp: Bất công
Vui mừng: Vui mừng
Upset: Bực bội
giàu có: giàu có
Đã phá vỡ: bối rối
Thân thiện: Thân thiện
Không thân thiện: Khó gần
Hiếu khách: Hiếu khách
Bất lịch sự: Thô lỗ, bất lịch sự
Đáng yêu: Dễ thương, đáng yêu
Unlovely: Khó, không hấp dẫn
Trung thực: Trung thực
Gian lận: Lừa đảo
Bad-tempered: Nóng nảy
Chán chán
dũng cảm: anh hùng
Cẩn thận: Hãy cẩn thận
Careless: cẩu thả, cẩu thả
Vui vẻ: Vui vẻ
Điên điên
Dễ dàng đi: Dễ dàng đi
Thú vị: Thú vị
Thân thiện: Thân thiện
Niềm vui hài hước
hào phóng: hào phóng
chăm chỉ: chăm chỉ
Bất lịch sự: Thiếu tôn trọng
Loại: Loại
Lười biếng: Lười biếng
Keo kiệt
Out going: Mở ra
lịch sự: lịch sự
Im lặng yên tĩnh
Nghiêm túc: Nghiêm trọng
Mắc cỡ mắc cỡ
Smart = thông minh: Thông minh
Xã hội: Hòa đồng
Mềm mại: Nhẹ nhàng
nghiêm ngặt: nghiêm ngặt
Ngu ngốc ngu ngốc
Talent: Có tài, có tài
Nói nhiều: Nói nhiều
Hung hăng: Hung hăng, hung hãn
Tham vọng: Có rất nhiều tham vọng
thận trọng: thận trọng
Cạnh tranh: Cạnh tranh, cạnh tranh
Tự tin: Tự tin
Sáng tạo: Sáng tạo
Đáng tin cậy: Đáng tin cậy
Enthusiastic: Nhiệt tình, hăng hái
Hướng ngoại: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Trí tưởng tượng: trí tưởng tượng
Người quan sát: Người quan sát
Lạc quan: Lạc quan
bi quan: bi quan
Hợp lý: Vừa phải, hợp lý
Reckless: Vội vàng
Chân thành: Thành thật
Bướng bỉnh: Bướng bỉnh
Hiểu biết: sự hiểu biết
Wise: trí tuệ uyên bác
Khéo léo: Khéo léo
Tacful: Lịch sự
Trung thành: Trung thành
Nhẹ nhàng: Nhẹ nhàng
hài hước: buồn cười
trung thực: trung thực
Trung thành: Trung thành
Khách hàng kiên nhẫn
Cởi mở: Rộng lượng
Ích kỷ: ích kỷ
Hot-tempered: Nóng nảy
Lành lạnh
Điên: khùng, khùng
Hung hăng: Xấu xí
Xấu xí, không tốt
khó chịu: khó chịu
Tàn ác: Tà ác
Gruff: Thô lỗ và gắt gỏng
Xấc xược: Xấc xược
Kiêu ngạo: Kiêu ngạo
Boast: khoác lác
Khiêm tốn: Khiêm tốn
Keen: mê đắm
Cứng đầu: Bướng bỉnh
Nghịch ngợm: nghịch ngợm
![]() |
![]() |
Bạn thấy bài viết Đôn hậu là gì? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đôn hậu là gì? bên dưới để Trường THPT Diễn Châu 2 có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: dienchau2.edu.vn của Trường THPT Diễn Châu 2
Nhớ để nguồn bài viết này: Đôn hậu là gì? của website dienchau2.edu.vn
Chuyên mục: Là gì?