Ý nghĩa của cụm từ “Out of the question” là gì?
Ý nghĩa: Không quan trọng, không được phép, không thể.
Lớp học kết thúc lúc 2 giờ, và rời đi trước đó là điều không cần thiết.
Lớp học kết thúc lúc 2 giờ và rời đi trước khi lớp học kết thúc là không được phép.
Tìm hiểu thêm về Ngoài:
1. Out of trong tiếng Anh là gì?
hết
– Phát âm: /ˈaʊt ˌəv/
– Từ loại: giới từ
2. Nghĩa của từ out of
Out of (ra khỏi cái gì đó/ai đó): rời đi hoặc đã trôi qua, là từ dùng để nói về một cái gì đó hoặc một ai đó không còn ở cùng một nơi hoặc trong trạng thái đó.
– Tôi nghĩ giờ Jack đã ra khỏi thị trấn vì hôm qua anh ấy đã nói với tôi rằng hôm nay anh ấy sẽ đi. Nếu bạn không muốn nhớ anh ấy, hãy đến gặp anh ấy lần cuối trước khi anh ấy đi.
Tôi nghĩ jack đã nói rằng anh ấy đã ra khỏi thị trấn bởi vì ngày hôm qua anh ấy đã nói với tôi rằng anh ấy sẽ rời đi vào ngày hôm nay. Nếu không muốn nhớ anh, hãy chạy đến bên anh lần cuối.
– Bệnh nhân được cứu khỏi bệnh. Nhờ có bác sĩ giỏi mà giờ anh đã qua cơn nguy kịch.
Bệnh nhân thoát khỏi bệnh hiểm nghèo cũng nhờ thầy thuốc giỏi mà qua cơn nguy kịch.
– Trong đại dịch, bố mẹ tôi không có việc làm và không có cách nào để giải quyết vấn đề tài chính. Chúng tôi gần như mất nhà vì thất nghiệp.
Trong đại dịch, bố mẹ tôi mất việc và không có cách nào để xoay sở tài chính. Chúng tôi gần như mất nhà vì thất nghiệp.
– Máy tính xách tay của tôi bị hỏng nhưng tôi đang có việc gấp ngay bây giờ. Tôi phải hoàn thành một bài luận hơn ba nghìn từ và hạn chót là 8 giờ sáng. Điều đó có nghĩa là tôi chỉ có hơn một giờ để hoàn thành.
Máy tính xách tay của tôi bị hỏng nhưng tôi đang vội. Tôi cần hoàn thành một bài luận hơn ba nghìn từ và hạn chót là 8 giờ sáng. Điều này có nghĩa là tôi chỉ có hơn một giờ để hoàn thành.
Out of: làm bằng (vật liệu), một từ được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó được làm bằng bất kỳ vật liệu nào.
– Chiếc váy của cô ấy thật tuyệt vời vì nó được làm bằng da và nó rất vừa vặn với cơ thể cô ấy.
Chiếc váy của cô ấy thật tuyệt vời vì nó được làm bằng da và nó ôm sát cơ thể cô ấy một cách hoàn hảo.
Out of: bởi vì, một từ được sử dụng để nói lý do tại sao ai đó làm điều gì đó
– Tôi muốn xin nghỉ một ngày vì tôi nghĩ hôm nay tôi không thể chịu thêm áp lực nữa.
Tôi muốn xin nghỉ một ngày không cần thiết vì tôi nghĩ rằng tôi không thể chịu thêm áp lực ngày hôm nay.
– Sau giờ học, tôi về nhà càng sớm càng tốt để có nhiều thời gian hơn với sở thích của mình. Tôi thích dành thời gian cho những thứ ngoài sở thích.
Sau giờ học, tôi trở về nhà càng nhanh càng tốt để dành thời gian cho sở thích của mình. Tôi thích dành thời gian của mình để làm những việc tôi thích.
Hết: (dùng cho số) hết
– Nghiên cứu khách hàng dùng thử sản phẩm thì 80 trên 100 người yêu thích kết cấu mới của sản phẩm và muốn mua sử dụng lại trong tương lai.
Trong cuộc khảo sát khách hàng dùng thử sản phẩm, cứ 100 người thì có 80 người yêu thích kết cấu của sản phẩm mới và muốn mua và sử dụng lại nó trong tương lai.
– Tôi được 10/10 trong bài kiểm tra và tôi rất thích điểm số của mình vì tôi đã phải thức cả đêm để ôn tập cho bài kiểm tra.
Trong bài kiểm tra, tôi được 10/10 và tôi rất thích kết quả này vì tôi đã phải thức cả đêm để học cho bài kiểm tra.
Out of: có nguồn gốc, từ đâu, từ dùng để diễn tả nơi một thứ gì đó bắt đầu hoặc nó bắt đầu như thế nào.
– Để mua chiếc váy đẹp cho buổi dạ hội, tôi phải dùng tiền tiết kiệm của mình.
Tôi đã dùng số tiền tiết kiệm được để mua một chiếc váy đẹp cho buổi dạ hội cuối năm.
– Cô ấy cố gắng cosplay một nhân vật anime mà cô ấy yêu thích nhưng rốt cuộc, cô ấy ăn mặc như một đứa trẻ của thế kỷ 18.
Cô ấy cố gắng hóa trang thành một nhân vật truyện tranh theo nhân vật mà cô ấy ngưỡng mộ nhưng cuối cùng, cô ấy ăn mặc như một đứa trẻ thế kỷ 18.
Out of: (dùng sau động từ): không còn tham gia vào
– Trên thực tế, anh ấy đã không còn đua xe đạp trong một thời gian dài.
Trên thực tế, anh ấy đã không tham gia cuộc đua trong một thời gian dài.
3. Các cụm từ đi cùng với out of khác thường dùng trong giao tiếp hàng ngày
Từ tiếng Anh |
Ý Nghĩa Tiếng Việt |
Hết hơi | hết hơi, không thở được |
Mất kiểm soát | mất kiểm soát |
Hết hạn | lạc hậu, lạc hậu, lạc hậu |
Hết hàng | hết hàng |
không theo thứ tự | bị hỏng, không hoạt động |
ngoài tầm với | khó tiếp cận, không thể với tới |
Ra câu hỏi | không thể xảy ra |
Một cách bất ngờ | đột nhiên, đột nhiên xuất hiện mà không báo trước |
Ra khỏi tay | vô kỷ luật |
Mất kiểm soát | mất kiểm soát |
Không có việc làm = thất nghiệp = thất nghiệp | thất nghiệp, không có việc làm, không tìm được việc làm |
Khuất mắt | xa mặt |
thoát khỏi nguy hiểm | Bỏ trốn |
Mất tập trung | bị mờ |
không may mắn | rủi ro, xui xẻo |
ngoài thực tế | không tập, không tập, bỏ tập |
![]() |
![]() |
Bạn thấy bài viết Cụm từ Out of the question nghĩa là gì? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cụm từ Out of the question nghĩa là gì? bên dưới để Trường THPT Diễn Châu 2 có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: dienchau2.edu.vn của Trường THPT Diễn Châu 2
Nhớ để nguồn bài viết này: Cụm từ Out of the question nghĩa là gì? của website dienchau2.edu.vn
Chuyên mục: Là gì?