Ý nghĩa của cụm từ “Out of control”?
Nhìn cô gái xinh đẹp, cố gắng không để (bản thân) mất kiểm soát.
Out of control là Mất kiểm soát, mất kiểm soát (sự kiện bất khả kháng xảy ra một cách khó lường, không kiểm soát được)
Bán tại :
+ Những cô gái trẻ này hoàn toàn mất kiểm soát với những lời buộc tội của mình, lôi những thanh niên vô tội như bạn xuống xe buýt.
Những cô gái trẻ này đã hoàn toàn mất kiểm soát với lời buộc tội của mình, lôi những thanh niên vô tội như tôi xuống gầm xe buýt.
+ Tại Mexico, hơn 1.500 cảnh sát được điều động để kiểm soát CĐV đội tuyển Mexico. Tại Mexico, hơn 1.500 cảnh sát được huy động để kiểm soát CĐV đội tuyển Mexico.
+ Một người mua sắm mất kiểm soát đã tấn công một người ủng hộ hòa bình được yêu mến.
Một người mua sắm mất kiểm soát đã tấn công một người ủng hộ hòa bình được yêu mến.
+ Đám đông mất kiểm soát và lao qua hàng rào.
Đám đông mất kiểm soát và lao qua hàng rào.
Control có nghĩa là quản lý (manage, control) và direct (kiểm soát) chứ không có nghĩa là check (kiểm tra) hay examine (điều tra). Ví dụ: + Đám đông quá lớn khiến cảnh sát không thể kiểm soát được. (Đám đông quá lớn nên cảnh sát không thể kiểm soát được.) + Cảnh sát đang kiểm tra giấy tờ của mọi người. (Cảnh sát đang kiểm tra giấy tờ của mọi người.) KHÔNG NÊN: The Police is control everything’s paper.
+ Tôi thấy xe khó điều khiển ở tốc độ cao. (Tôi thấy ô tô chạy với tốc độ cao rất khó điều khiển.) + Tôi mang xe đến ga ra và yêu cầu họ xem kỹ tay lái. (Tôi đưa xe đến cửa hàng ô tô và yêu cầu họ kiểm tra tay lái.) KHÔNG NÊN: Tôi dắt xe đến gara và yêu cầu họ kiểm tra tay lái.
Tuy nhiên, kiểm soát danh từ có thể được sử dụng để có nghĩa là “trạm kiểm soát” trong các cụm từ như kiểm soát hộ chiếu/hải quan.
+ Kiểm soát + qua
Họ có ít quyền kiểm soát đối với khía cạnh đó của doanh nghiệp.
+ Điều khiển + bật
Họ đã đưa ra các biện pháp kiểm soát chi tiêu công.
+ giành/giữ/giành quyền kiểm soát sth
Các ngân hàng đe dọa sẽ nắm quyền kiểm soát doanh nghiệp.
Cả hai bên đang tranh giành quyền kiểm soát Thượng viện.
![]() |
![]() |
Bạn thấy bài viết Cụm từ Out of control nghĩa là gì? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cụm từ Out of control nghĩa là gì? bên dưới để Trường THPT Diễn Châu 2 có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: dienchau2.edu.vn của Trường THPT Diễn Châu 2
Nhớ để nguồn bài viết này: Cụm từ Out of control nghĩa là gì? của website dienchau2.edu.vn
Chuyên mục: Là gì?