Ý nghĩa của cụm từ “Theo kịp”?
“Phù hợp với” có nghĩa là phù hợp với
Cụm từ này thường được dùng với nghĩa phù hợp, phù hợp, hài hòa với cái gì đó.
Ví dụ 1. Để phù hợp với chiếc váy mới của tôi, tôi quyết định đi một đôi giày màu đen. (Để phù hợp với chiếc váy mới, tôi quyết định đi một đôi giày màu đen.)
giữ /’ki:piɳ/
– danh từ
+ giữ lại, giữ lại, giữ gìn
+ trông coi, chăm sóc, bảo vệ
+ to be in safe keep: được chăm sóc cẩn thận, được bảo vệ tốt
+ (pháp lý) giữ gìn, vâng lời
(tài chính) kế toán
(thương mại) quản lý (một cửa hàng)
+ tổ chức (lễ kỷ niệm)
+ sự hài hòa, sự phù hợp, sự thích nghi, sự hài hòa, sự phù hợp
+ phù hợp với cái gì: phù hợp với cái gì
+ to be out of keep with something: không phù hợp với cái gì, không phù hợp với cái gì
– tính từ
+ giữ, lấy, để dành
+ giữ táo: táo để lấy
– động từ có nghĩa là giữ (ai đó/cái gì đó), giữ chặt, tiếp tục (làm gì đó),…
– S + keep on + at someone + for/about something: Ai đó nói chuyện với ai đó về điều gì đó.
Bán tại:
Khi nào bạn ngừng giữ tôi về điều đó? Khi nào bạn sẽ ngừng nói chuyện với tôi về nó?
– S + keep + someone/something + adj : Ai đó giữ ai đó/cái gì đó ở trạng thái nào
Bán tại:
Mẹ tôi luôn cố gắng giữ cho ngôi nhà của chúng tôi sạch sẽ. Mẹ tôi luôn cố gắng giữ cho ngôi nhà sạch sẽ.
– S + keep (on) + V-ing : Ai đó cứ làm gì
Bán tại:
Con mèo của tôi cứ cố nhảy lên bàn. Con mèo cứ cố nhảy lên bàn.
– Keep a close rein on someone/something: có nghĩa là kiểm soát cẩn thận ai/cái gì
Bán tại:
Sarah keep a close rein on her children.Sarah kiểm soát con cái cẩn thận.
– Đơn giản nhất ta có cấu trúc Keep + N có nghĩa là: giữ lại cái gì đó.
Bán tại:
Giữ sự thay đổi.Giữ sự thay đổi.
– S + keep + someone + from + V-ing : Ai đó giữ/ngăn cản ai đó làm gì
Bán tại:
Khó khăn không ngăn được anh đạt được mục tiêu Khó khăn không thể ngăn anh đạt được mục tiêu.
– Keep track (of someone/something): theo dõi ai, việc gì để cập nhật thông tin.
Bán tại:
Cô ấy theo dõi những kẻ khả nghi.Cô ấy theo dõi những kẻ tình nghi.
– S + keep + N/V-ing + from someone: Giấu ai điều gì đó
Bán tại:
Linh giữ một con mèo từ mẹ cô ấy. Linh giấu mẹ việc nuôi mèo.
– Keep your nose to the greystone: làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi.
Bán tại:
Sếp của tôi luôn chú ý đến đá mài. Sếp của tôi luôn làm việc chăm chỉ.
![]() |
![]() |
Bạn thấy bài viết Cụm từ In keeping with nghĩa là gì? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cụm từ In keeping with nghĩa là gì? bên dưới để Trường THPT Diễn Châu 2 có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: dienchau2.edu.vn của Trường THPT Diễn Châu 2
Nhớ để nguồn bài viết này: Cụm từ In keeping with nghĩa là gì? của website dienchau2.edu.vn
Chuyên mục: Là gì?