Ý nghĩa của cụm từ “Hole in the wall”?
Có 2 nghĩa:
- Tiếng Anh Mỹ: chỉ nhà hàng, nhà ở, quán ăn, cửa hàng nhỏ, không thoải mái.
Ví dụ: Nó chỉ là một cái lỗ trên tường nhưng đồ ăn rất ngon.
Nó chỉ là một nhà hàng nhỏ nhưng thức ăn rất ngon.
- Tiếng Anh Anh: Một thuật ngữ tiếng lóng cho máy rút tiền.
Ví dụ: Tôi cần lấy một số tiền mặt từ một cái lỗ trên tường.
Tôi cần rút một số tiền tại máy rút tiền.
Cùng Top giải pháp tìm hiểu thêm những từ khác về tiền bạc, mua bán:
Trong các động từ về tiền, “trả” là một trong những động từ phổ biến nhất. Theo đó, chúng ta có thể:
– trả tiền mặt: nộp tiền mặt
– pay by credit card: thanh toán bằng thẻ tín dụng
– pay by check: trả bằng séc
– thanh toán trên Internet: thanh toán trực tuyến
Ngoài ra, còn có các động từ khác như:
– tiết kiệm tiền: tiết kiệm tiền
– đổi tiền: đổi tiền
– lãng phí tiền bạc: lãng phí tiền bạc
– to Lending someone money: cho ai đó mượn tiền
– vay tiền từ ai: vay tiền từ ai
Trong nhóm Tiền mặt, chúng ta có các từ vựng như:
– note hay bank note: tờ giấy bạc. Ví dụ: tờ 20 €
– xu: xu
– change: danh từ này có 3 nghĩa khi nói về tiền bạc.
“Thay đổi” có thể là tiền ở dạng tiền xu hơn là tiền mặt. Ví dụ: “Cô ấy đưa tôi €5 tiền lẻ”
“Đổi” cũng có thể là đổi tiền mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn. Ví dụ: “Bạn có tiền lẻ cho tờ 20 đô la không?”
“Thay đổi” cũng có nghĩa là tiền lẻ được trả lại sau khi ai đó đã trả tiền cho một thứ gì đó. Ví dụ: “Tôi nghĩ rằng bạn đã đưa nhầm tiền lẻ cho tôi”.
Ngoài ra, trong nhóm Tiền mặt còn có mục “Slip of paper” – loại giấy dùng trong giao dịch, thanh toán.
– phiếu thông báo: thông báo ký phát hối phiếu
– Receipt: hóa đơn, hóa đơn khi mua hàng tại cửa hàng, khi đi taxi…
– hóa đơn: hóa đơn khi ăn uống tại nhà hàng, hóa đơn điện, ga, nước của các gia đình…
– invoice: tương tự như bill nhưng trang trọng hơn. Đây là danh sách liệt kê từng hạng mục hàng hóa đã bán hoặc dịch vụ đã thực hiện với cùng một mức giá. Ví dụ: “Hóa đơn đặt hàng”.
– vé: vé xem phim, vé máy bay, vé xe buýt, vé số …
Trong nhóm Banks, ta có các từ sau:
– tài khoản ngân hàng: tài khoản ngân hàng
– séc: séc
– thẻ tín dụng: thẻ tín dụng
– a PIN number: mã PIN của thẻ
– máy rút tiền: máy rút tiền
– lương: lương
– hole-in-the wall: Từ Anh-Anh này chỉ máy rút tiền gắn trên tường
– cash point: tương tự như cash machine nghĩa là máy rút tiền.
Khi mua sắm, chúng ta có các nhóm từ sau:
– giá: giá cả
– a price tag: nhãn ghi rõ giá của sản phẩm
– giảm giá: giảm giá, khuyến mãi
– offer: giảm giá so với giá trị thực tế. Ví dụ: “Đừng bỏ lỡ ưu đãi cuối cùng của chúng tôi”.
– giảm giá: một số dịp đặc biệt khi giảm giá. Ví dụ: “Tôi đã mua cái này trong đợt giảm giá tháng Giêng”.
Khi chúng ta đi giao dịch, mua bán, chúng ta có những từ vựng sau:
– sell/buy: mua/bán
– mệnh lệnh: mệnh lệnh
– khách hàng: khách hàng
– nhân viên bán hàng: nhân viên bán hàng
Một số động từ khác về chủ đề tiền bạc:
– gửi tiền: gửi tiền (tại ngân hàng)
– rút tiền: rút tiền (từ ngân hàng)
– chuyển tiền: chuyển tiền
– tiêu tiền: tiêu tiền
nợ tiền: nợ tiền. Ví dụ: “Chúng tôi vẫn nợ 1.000 đô la cho chiếc xe của chúng tôi”
– đầu tư tiền: đầu tư tiền
![]() |
![]() |
Bạn thấy bài viết Cụm từ Hole in the wall nghĩa là gì? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cụm từ Hole in the wall nghĩa là gì? bên dưới để Trường THPT Diễn Châu 2 có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: dienchau2.edu.vn của Trường THPT Diễn Châu 2
Nhớ để nguồn bài viết này: Cụm từ Hole in the wall nghĩa là gì? của website dienchau2.edu.vn
Chuyên mục: Là gì?