Ý nghĩa cụm từ “Cận thân”?
Có nghĩa là gần, xấp xỉ, xấp xỉ bằng; hoặc có mối quan hệ thân thiết với ai đó.
– Họ đã ở gần cửa ra vào.
Họ đứng bên cửa.
– Tôi và Anne rất thân với nhau.
Anne và tôi rất thân nhau.
– Tôi nghĩ hiện nay có gần ba triệu người thất nghiệp
Tôi nghĩ hiện có gần 3 triệu người đang thất nghiệp.
Hãy cùng Top Solutions tìm hiểu thêm về cụm từ Đóng cửa nhé:
CHI TIẾT TỪ VỰNG
Cách viết: Close (to)
Phát âm Anh – Anh: /kləʊz/
Phát âm Anh-Mỹ: /kloʊz/
Loại từ: Tính từ
Ý nghĩa tiếng Anh: Chỉ địa điểm, thời gian hoặc điều kiện có đặc điểm của tự nhiên, mối quan hệ thân thiết, tình cảm
Nghĩa tiếng Việt: Gần gũi – Chỉ địa điểm, thời gian hoặc điều kiện có đặc điểm về tính chất, quan hệ thân thiết, tình cảm
VÍ DỤ TIẾNG ANH
Khi giải thích từ close là close (to), nhiều người sẽ thắc mắc khi trước đây chỉ biết nghĩa của từ này là đóng cửa nên vẫn còn nghi ngờ về cách sử dụng nó trong các tình huống thực tế. . Sau đây studytienganh mời các bạn xem một số ví dụ Anh – Việt để hiểu rõ hơn.
– Anh ấy phải đến gần cô ấy và lấy được lòng tin của cô ấy.
Anh phải đến gần cô và chiếm được lòng tin của cô.
– Tôi đã thấy Anna có thể thân thiết như thế nào với tư cách là một người bạn.
Tôi thấy rằng Anna có thể thân thiết như một người bạn.
– Và bạn sẽ không bao giờ đoán được cô ấy thân thiết với tôi như thế nào
Và bạn sẽ không bao giờ đoán được cô ấy gần gũi với tôi như thế nào
– Với truyền thống và tình yêu thương của gia đình, anh em chúng tôi sống gần gũi nhau
Với truyền thống và tình yêu thương của gia đình, anh em chúng tôi sống gần gũi nhau
– Dù trải qua nhiều thăng trầm và bất đồng nhưng rồi cũng qua và chúng ta có thể thân thiết như ngày nào
Dù trải qua bao thăng trầm và bất đồng nhưng rồi cũng qua đi và chúng ta có thể thân thiết như ngày nào
– Ít ai muốn làm bạn thân với những người có tinh thần tiêu cực và phàn nàn.
Rất ít người muốn trở thành bạn đồng hành thân thiết với những người tiêu cực và phàn nàn.
– Buổi tối là thời gian gia đình gần gũi
Buổi tối là thời gian gia đình gần gũi
– Xa nhau hơn 1 năm rồi giờ là lúc để gần nhau hơn
Chúng ta đã xa nhau hơn một năm và bây giờ là lúc để gần gũi hơn
– Tôi ghét cảm giác nhìn người yêu mình thân thiết với ai đó
Tôi ghét cái cảm giác nhìn người yêu mình thân thiết với ai đó
– Trong thời gian tôi du học ở Trung Quốc, MeiMei là người gần gũi và hỗ trợ tôi nhiều nhất.
Trong thời gian tôi du học ở Trung Quốc, MeiMei là người gần gũi và hỗ trợ tôi nhiều nhất.
– Mina chuyển đến trường trung học của Aine để được gần cô ấy hơn.
Mina chuyển đến trường trung học của Aine để được ở gần cô ấy hơn.
MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LIÊN QUAN
Bảng dưới đây liệt kê một số từ và cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ close (to) mà studytienganh muốn bạn ghi nhớ để có thể kết hợp sử dụng trong thực tế cuộc sống.
Các từ/cụm từ liên quan |
Nghĩa |
Hình minh họa |
yêu và quý | tình cảm, tình yêu |
|
mối quan hệ | mối quan hệ |
|
ngoài cho | xa cách, xa cách |
|
địa điểm | Chức vụ |
|
Trân trọng | Trân trọng |
|
tiểu bang | trạng thái |
|
tự nhiên | tự nhiên |
|
![]() |
![]() |
Bạn thấy bài viết Cụm từ Close to nghĩa là gì? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cụm từ Close to nghĩa là gì? bên dưới để Trường THPT Diễn Châu 2 có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: dienchau2.edu.vn của Trường THPT Diễn Châu 2
Nhớ để nguồn bài viết này: Cụm từ Close to nghĩa là gì? của website dienchau2.edu.vn
Chuyên mục: Là gì?