Cụm từ Bridge the gap nghĩa là gì?

Bạn đang xem: Cụm từ Bridge the gap nghĩa là gì? tại Trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An Ý nghĩa của cụm từ “Bridge the gap” là gì? Lấp đầy lỗ hổng; thiết …

Bạn đang xem: Cụm từ Bridge the gap nghĩa là gì? tại Trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An

Ý nghĩa của cụm từ “Bridge the gap” là gì?

Lấp đầy lỗ hổng; thiết lập lại quan hệ, rút ​​ngắn khoảng cách, khắc phục chênh lệch, lấp đầy khoảng trống, thu hẹp khoảng cách.

Làm thế nào chúng ta có thể thu hẹp khoảng cách giàu nghèo?

–> Làm thế nào để thu hẹp khoảng cách giàu nghèo?

Làm thế nào để thu hẹp khoảng cách?

–> Làm cách nào để rút ngắn khoảng cách giữa các nhóm đối lập?

Đôi khi anh ấy nói đùa để thu hẹp khoảng cách trong cuộc trò chuyện.

–> Đôi khi anh ấy nói đùa vài câu để lấp đầy khoảng trống của cuộc trò chuyện.

Cố gắng hết sức để thu hẹp khoảng cách được tạo ra bởi những cuộc cãi vã và hiểu lầm nhỏ nhặt của bạn.

–> Cố gắng hết sức để thu hẹp khoảng cách được tạo ra bởi những cuộc cãi vã và hiểu lầm vụn vặt của bạn.

Làm thế nào để thu hẹp khoảng cách giữa các nước phát triển và đang phát triển về khoa học và công nghệ?

–> Làm thế nào để thu hẹp khoảng cách giữa các nước phát triển và đang phát triển về KHCN?

Chúng tôi không thể thu hẹp khoảng cách giá cả.

–> Chúng tôi không thể sửa chênh lệch giá.

Họ không thể thu hẹp khoảng cách.

–> Họ không có khả năng lấp đầy sự khó xử hoặc khoảng cách/giảm khoảng cách giữa các nhóm đối lập.

Chúng ta phải thu hẹp khoảng cách giữa lao động và quản lý.

–> Chúng ta phải rút ngắn khoảng cách giữa công nhân và lãnh đạo.

Làm thế nào chúng ta có thể thu hẹp khoảng cách giàu nghèo?

–> Làm thế nào để giảm khoảng cách giàu nghèo?

Làm thế nào chúng ta có thể thu hẹp khoảng cách giàu nghèo?

–> Làm sao để giảm khoảng cách giàu nghèo?

Làm thế nào chúng ta có thể thu hẹp khoảng cách giàu nghèo?

–> Làm sao để giảm khoảng cách giàu nghèo?

Họ đã cố gắng thu hẹp khoảng cách giữa thành phố và nông thôn.

–> Họ đã cố gắng thu hẹp khoảng cách giữa thành thị và nông thôn.

Chúng ta phải thu hẹp khoảng cách giữa thành phố và nông thôn.

–> Chúng ta phải giảm khoảng cách giữa thành thị và nông thôn.

Ký túc xá giúp thu hẹp khoảng cách giữa nhà tù và cuộc sống bên ngoài.

–> Ký túc xá đó giúp thu hẹp khoảng cách giữa nhà tù và cuộc sống bên ngoài.

Nhờ thu Nhập khẩu và Xuất khẩu thu hẹp khoảng cách giữa giao dịch Tín dụng Chứng từ và Mở Tài khoản.

–> Phương thức thanh toán nhờ thu XNK hạn chế được sự bất cập giữa phương thức Thư tín dụng và Phương thức ghi sổ.

Xem thêm ví dụ với từ “The gap”

Nó có thể giúp thu hẹp khoảng cách?

–> Nó có thể giúp thu hẹp khoảng cách?

Tôi muốn thu hẹp khoảng cách.

–> Tôi muốn thu hẹp khoảng cách.

Khoảng cách đôi khi có thể rất lớn.

–> Sự khác biệt/khoảng cách đôi khi rất lớn.

Khoảng cách giữa các tầng lớp xã hội tăng lên.

–> Khoảng cách giữa các tầng lớp xã hội tăng lên.

Anh ấy đang thu hẹp khoảng cách với các đối thủ của mình.

–> Anh ấy gần như đã bắt kịp các đối thủ cạnh tranh của mình.

Một số ví dụ khác về các cụm từ với “Bridge”

Một cây cầu quá xa:

Đó là một hành động đi quá giới hạn và có thể dẫn đến rắc rối và thất bại.

Ví dụ: Cuộc tấn công của anh ta vào chiếc xe của người hàng xóm là một cây cầu quá xa. Nó có thể gây cho anh ta một rắc rối lớn.

Đốt cháy cây cầu của bạn

Làm điều gì đó khiến bạn không còn đường lùi

Ví dụ: Tại sao bạn làm điều đó? Bạn có biết nó có thể đốt cháy cây cầu của bạn? Tôi không thể quay lại vị trí này nữa.

Băng qua cây cầu đó khi bạn đến với nó

Giải quyết vấn đề khi nó xảy ra

Ví dụ: Khi có sai sót trong quy trình, người quản lý là người đầu tiên bước qua cây cầu đó.

tải về máy in

Bạn thấy bài viết Cụm từ Bridge the gap nghĩa là gì? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cụm từ Bridge the gap nghĩa là gì? bên dưới để Trường THPT Diễn Châu 2 có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: dienchau2.edu.vn của Trường THPT Diễn Châu 2

Nhớ để nguồn bài viết này: Cụm từ Bridge the gap nghĩa là gì? của website dienchau2.edu.vn

Chuyên mục: Là gì?

Xem thêm:  In Chronological Order là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng In Chronological Order

Viết một bình luận