Tiếp tục chuỗi bài học về từ vựng, trong bài viết này THPT Trần Hưng Đạo tôi muốn giới thiệu với bạn Chia động từ Chơi siêu dễ hiểu. Ngoài nghĩa chơi, Play còn có nhiều nghĩa khác nhau khi đi kèm với giới từ và tạo ra nhiều cụm động từ thú vị. Tìm ra ngay bây giờ!
Play – Ý nghĩa và cách sử dụng
Chơi là một động từ thông thường, đây là những trường hợp sử dụng của động từ Chơi:
V1 (nguyên thủy – nguyên bản) |
V2 (Quá khứ đơn – quá khứ động từ) |
V3 (quá khứ phân từ – quá khứ phân từ) |
Chơi |
Chơi |
Chơi |
Cách phát âm Play (Mỹ/Anh)
Động từ Play có 2 cách phát âm theo Anh – Mỹ và Anh – Anh như sau:
(Mỹ): /pleɪ/
(Anh): /pleɪ/
Ý nghĩa của chơi
Từ Play trong tiếng Anh được sử dụng như một danh từ hoặc động từ trong câu.
Chơi (n) – Danh từ
1. Chơi, chơi, truyện cười, trò chơi, truyện cười.
Ví dụ: trò chơi trẻ em
2. Trò chơi, trận đấu, lối chơi, lối chơi.
Vd: vở kịch bắt đầu lúc ba giờ (trận đấu bắt đầu lúc ba giờ)
3. Cách chơi, cách ứng xử.
Ví dụ: chơi công bằng
4. Đánh bạc, trò chơi đánh bạc.
Vd: bị tàn phá bởi trò chơi
5. Vở kịch, vở kịch.
Ví dụ: đi chơi
6. Những cành lung linh, nhấp nháy.
Vd: trò chơi ánh trăng trên mặt nước
7. Việc vận hành, sử dụng, ứng dụng.
Vd: đi vào chơi
8. Vận chuyển, vận hành, luân chuyển.
Ví dụ, bu-lông nên có một cm chơi
9. Các hoạt động vui chơi và giải trí.
Ví dụ: chơi với tình yêu
Chơi (v) – Động từ
10. Đánh đàn, thổi sáo,…
Ví dụ: chơi piano
11. Chơi thể thao.
Ex: to play well (chơi giỏi, đánh giỏi, đá giỏi,…)
12. Đánh bạc.
Ví dụ: chơi cao
13. Diễn xuất (kịch, tuồng, v.v.), biểu diễn.
Ví dụ: để chơi trong một bộ phim
14. Cư xử như thể.
Ví dụ: trốn học
15. Làm trò, chơi khăm ai đó.
Ý nghĩa của Chơi + Giới từ
Động từ Play khi kết hợp với giới từ sẽ tạo ra những cụm từ đa dạng về mặt ngữ nghĩa.
-
chơi ở: chơi (cờ vua, bóng, bài,..), làm bộ
-
chơi trong: gửi nhạc để chào đón khách vào
-
to play off: làm ai lộ bộ mặt thật
-
để chơi trên: tận dụng
-
để chơi ra: gửi nhạc chia tay
-
to play up: đóng khung để làm nổi bật diễn xuất
-
chơi bằng tai
-
to play into hand for all it is value: tận dụng tối đa cơ hội, dùng mọi cách
-
để chơi cho thời đại
Xem thêm: Cách chia động từ Paint trong tiếng Anh
Cách chia Play theo định dạng
Các hình thức |
phân công |
Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với “đến” |
chơi |
Một phần thực sự tuyệt vời để chơi. (Đó là một vai trò tuyệt vời đối với tôi.) Neath thích chơi bi. (Neath thích chơi bi.) |
Trần_ V Nguyên mẫu |
chơi |
Anh ấy không thể chơi với bàn tay này, và chúng tôi không thể chơi mà không có anh ấy. (Anh ấy không thể chơi và chúng tôi không thể chơi mà không có anh ấy.) Anh ấy không thể chơi bóng nữa. (Anh ấy không thể chơi bóng nữa.) |
danh động từ danh động từ |
đang chơi |
Trẻ em đang chơi trên màu xanh của làng. (Trẻ em đang chơi trên làng xanh.) Cô ấy thích chơi những trò đùa thực tế với bạn bè của mình. (Cô ấy thích nói đùa về bạn bè của mình.) |
quá khứ phân từ phân từ II |
chơi |
Chúng tôi đã chơi bóng cùng nhau. (Chúng tôi đã chơi bóng bầu dục cùng nhau.) |
Cách chia động từ Play trong 13 thì tiếng Anh
Nếu trong câu chỉ có một động từ Play đứng sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về cách chia động từ Play, đây là cách chia động từ Play trong 13 thì tiếng Anh.
Ghi chú:
HT: thì hôm nay
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: liên tục tuyệt vời
Cách chia động từ Play trong cấu trúc câu điển hình
Có thể thấy động từ Play mang nhiều nghĩa khác nhau và mỗi kiểu câu sẽ có cách chia động từ riêng. Hy vọng qua bài chia sẻ trên của THPT Trần Hưng ĐạoBạn sẽ không còn bỡ ngỡ với chủ đề cách chia từ Play trong tiếng Anh.
Bạn xem bài Cách chia động từ Play trong tiếng Anh Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Cách chia động từ Play trong tiếng Anh bên dưới để dienchau2.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Thể loại: Giáo dục
#How to #conjugate #verb #từ #Play #in #English
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Cách chia động từ Play trong tiếng anh” state=”close”]
Cách chia động từ Play trong tiếng anh
Hình Ảnh về: Cách chia động từ Play trong tiếng anh
Video về: Cách chia động từ Play trong tiếng anh
Wiki về Cách chia động từ Play trong tiếng anh
Cách chia động từ Play trong tiếng anh -
Tiếp tục chuỗi bài học về từ vựng, trong bài viết này THPT Trần Hưng Đạo tôi muốn giới thiệu với bạn Chia động từ Chơi siêu dễ hiểu. Ngoài nghĩa chơi, Play còn có nhiều nghĩa khác nhau khi đi kèm với giới từ và tạo ra nhiều cụm động từ thú vị. Tìm ra ngay bây giờ!
Play – Ý nghĩa và cách sử dụng
Chơi là một động từ thông thường, đây là những trường hợp sử dụng của động từ Chơi:
V1 (nguyên thủy - nguyên bản) |
V2 (Quá khứ đơn - quá khứ động từ) |
V3 (quá khứ phân từ - quá khứ phân từ) |
Chơi |
Chơi |
Chơi |
Cách phát âm Play (Mỹ/Anh)
Động từ Play có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:
(Mỹ): /pleɪ/
(Anh): /pleɪ/
Ý nghĩa của chơi
Từ Play trong tiếng Anh được sử dụng như một danh từ hoặc động từ trong câu.
Chơi (n) – Danh từ
1. Chơi, chơi, truyện cười, trò chơi, truyện cười.
Ví dụ: trò chơi trẻ em
2. Trò chơi, trận đấu, lối chơi, lối chơi.
Vd: vở kịch bắt đầu lúc ba giờ (trận đấu bắt đầu lúc ba giờ)
3. Cách chơi, cách ứng xử.
Ví dụ: chơi công bằng
4. Đánh bạc, trò chơi đánh bạc.
Vd: bị tàn phá bởi trò chơi
5. Vở kịch, vở kịch.
Ví dụ: đi chơi
6. Những cành lung linh, nhấp nháy.
Vd: trò chơi ánh trăng trên mặt nước
7. Việc vận hành, sử dụng, ứng dụng.
Vd: đi vào chơi
8. Vận chuyển, vận hành, luân chuyển.
Ví dụ, bu-lông nên có một cm chơi
9. Các hoạt động vui chơi và giải trí.
Ví dụ: chơi với tình yêu
Chơi (v) – Động từ
10. Đánh đàn, thổi sáo,…
Ví dụ: chơi piano
11. Chơi thể thao.
Ex: to play well (chơi giỏi, đánh giỏi, đá giỏi,...)
12. Đánh bạc.
Ví dụ: chơi cao
13. Diễn xuất (kịch, tuồng, v.v.), biểu diễn.
Ví dụ: để chơi trong một bộ phim
14. Cư xử như thể.
Ví dụ: trốn học
15. Làm trò, chơi khăm ai đó.
Ý nghĩa của Chơi + Giới từ
Động từ Play khi kết hợp với giới từ sẽ tạo ra những cụm từ đa dạng về mặt ngữ nghĩa.
-
chơi ở: chơi (cờ vua, bóng, bài,..), làm bộ
-
chơi trong: gửi nhạc để chào đón khách vào
-
to play off: làm ai lộ bộ mặt thật
-
để chơi trên: tận dụng
-
để chơi ra: gửi nhạc chia tay
-
to play up: đóng khung để làm nổi bật diễn xuất
-
chơi bằng tai
-
to play into hand for all it is value: tận dụng tối đa cơ hội, dùng mọi cách
-
để chơi cho thời đại
Xem thêm: Cách chia động từ Paint trong tiếng Anh
Cách chia Play theo định dạng
Các hình thức |
phân công |
Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với "đến" |
chơi |
Một phần thực sự tuyệt vời để chơi. (Đó là một vai trò tuyệt vời đối với tôi.) Neath thích chơi bi. (Neath thích chơi bi.) |
Trần_ V Nguyên mẫu |
chơi |
Anh ấy không thể chơi với bàn tay này, và chúng tôi không thể chơi mà không có anh ấy. (Anh ấy không thể chơi và chúng tôi không thể chơi mà không có anh ấy.) Anh ấy không thể chơi bóng nữa. (Anh ấy không thể chơi bóng nữa.) |
danh động từ danh động từ |
đang chơi |
Trẻ em đang chơi trên màu xanh của làng. (Trẻ em đang chơi trên làng xanh.) Cô ấy thích chơi những trò đùa thực tế với bạn bè của mình. (Cô ấy thích nói đùa về bạn bè của mình.) |
quá khứ phân từ phân từ II |
chơi |
Chúng tôi đã chơi bóng cùng nhau. (Chúng tôi đã chơi bóng bầu dục cùng nhau.) |
Cách chia động từ Play trong 13 thì tiếng Anh
Nếu trong câu chỉ có một động từ Play đứng sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về cách chia động từ Play, đây là cách chia động từ Play trong 13 thì tiếng Anh.
Ghi chú:
HT: thì hôm nay
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: liên tục tuyệt vời
Cách chia động từ Play trong cấu trúc câu điển hình
Có thể thấy động từ Play mang nhiều nghĩa khác nhau và mỗi kiểu câu sẽ có cách chia động từ riêng. Hy vọng qua bài chia sẻ trên của THPT Trần Hưng ĐạoBạn sẽ không còn bỡ ngỡ với chủ đề cách chia từ Play trong tiếng Anh.
Bạn xem bài Cách chia động từ Play trong tiếng Anh Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Cách chia động từ Play trong tiếng Anh bên dưới để dienchau2.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Thể loại: Giáo dục
#How to #conjugate #verb #từ #Play #in #English
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” border-radius: 5px; -webkit-border-radius: 5px; border: 2px solid #1c4a97; padding: 10px 20px;”>
Bạn đang xem: Cách chia động từ Play trong tiếng Anh Trong dienchau2.edu.vn
Tiếp tục chuỗi bài học về từ vựng, trong bài viết này THPT Trần Hưng Đạo tôi muốn giới thiệu với bạn Chia động từ Chơi siêu dễ hiểu. Ngoài nghĩa chơi, Play còn có nhiều nghĩa khác nhau khi đi kèm với giới từ và tạo ra nhiều cụm động từ thú vị. Tìm ra ngay bây giờ!
Play – Ý nghĩa và cách sử dụng
Chơi là một động từ thông thường, đây là những trường hợp sử dụng của động từ Chơi:
V1 (nguyên thủy – nguyên bản) |
V2 (Quá khứ đơn – quá khứ động từ) |
V3 (quá khứ phân từ – quá khứ phân từ) |
Chơi |
Chơi |
Chơi |
Cách phát âm Play (Mỹ/Anh)
Động từ Play có 2 cách phát âm theo Anh – Mỹ và Anh – Anh như sau:
(Mỹ): /pleɪ/
(Anh): /pleɪ/
Ý nghĩa của chơi
Từ Play trong tiếng Anh được sử dụng như một danh từ hoặc động từ trong câu.
Chơi (n) – Danh từ
1. Chơi, chơi, truyện cười, trò chơi, truyện cười.
Ví dụ: trò chơi trẻ em
2. Trò chơi, trận đấu, lối chơi, lối chơi.
Vd: vở kịch bắt đầu lúc ba giờ (trận đấu bắt đầu lúc ba giờ)
3. Cách chơi, cách ứng xử.
Ví dụ: chơi công bằng
4. Đánh bạc, trò chơi đánh bạc.
Vd: bị tàn phá bởi trò chơi
5. Vở kịch, vở kịch.
Ví dụ: đi chơi
6. Những cành lung linh, nhấp nháy.
Vd: trò chơi ánh trăng trên mặt nước
7. Việc vận hành, sử dụng, ứng dụng.
Vd: đi vào chơi
8. Vận chuyển, vận hành, luân chuyển.
Ví dụ, bu-lông nên có một cm chơi
9. Các hoạt động vui chơi và giải trí.
Ví dụ: chơi với tình yêu
Chơi (v) – Động từ
10. Đánh đàn, thổi sáo,…
Ví dụ: chơi piano
11. Chơi thể thao.
Ex: to play well (chơi giỏi, đánh giỏi, đá giỏi,…)
12. Đánh bạc.
Ví dụ: chơi cao
13. Diễn xuất (kịch, tuồng, v.v.), biểu diễn.
Ví dụ: để chơi trong một bộ phim
14. Cư xử như thể.
Ví dụ: trốn học
15. Làm trò, chơi khăm ai đó.
Ý nghĩa của Chơi + Giới từ
Động từ Play khi kết hợp với giới từ sẽ tạo ra những cụm từ đa dạng về mặt ngữ nghĩa.
-
chơi ở: chơi (cờ vua, bóng, bài,..), làm bộ
-
chơi trong: gửi nhạc để chào đón khách vào
-
to play off: làm ai lộ bộ mặt thật
-
để chơi trên: tận dụng
-
để chơi ra: gửi nhạc chia tay
-
to play up: đóng khung để làm nổi bật diễn xuất
-
chơi bằng tai
-
to play into hand for all it is value: tận dụng tối đa cơ hội, dùng mọi cách
-
để chơi cho thời đại
Xem thêm: Cách chia động từ Paint trong tiếng Anh
Cách chia Play theo định dạng
Các hình thức |
phân công |
Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với “đến” |
chơi |
Một phần thực sự tuyệt vời để chơi. (Đó là một vai trò tuyệt vời đối với tôi.) Neath thích chơi bi. (Neath thích chơi bi.) |
Trần_ V Nguyên mẫu |
chơi |
Anh ấy không thể chơi với bàn tay này, và chúng tôi không thể chơi mà không có anh ấy. (Anh ấy không thể chơi và chúng tôi không thể chơi mà không có anh ấy.) Anh ấy không thể chơi bóng nữa. (Anh ấy không thể chơi bóng nữa.) |
danh động từ danh động từ |
đang chơi |
Trẻ em đang chơi trên màu xanh của làng. (Trẻ em đang chơi trên làng xanh.) Cô ấy thích chơi những trò đùa thực tế với bạn bè của mình. (Cô ấy thích nói đùa về bạn bè của mình.) |
quá khứ phân từ phân từ II |
chơi |
Chúng tôi đã chơi bóng cùng nhau. (Chúng tôi đã chơi bóng bầu dục cùng nhau.) |
Cách chia động từ Play trong 13 thì tiếng Anh
Nếu trong câu chỉ có một động từ Play đứng sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về cách chia động từ Play, đây là cách chia động từ Play trong 13 thì tiếng Anh.
Ghi chú:
HT: thì hôm nay
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: liên tục tuyệt vời
Cách chia động từ Play trong cấu trúc câu điển hình
Có thể thấy động từ Play mang nhiều nghĩa khác nhau và mỗi kiểu câu sẽ có cách chia động từ riêng. Hy vọng qua bài chia sẻ trên của THPT Trần Hưng ĐạoBạn sẽ không còn bỡ ngỡ với chủ đề cách chia từ Play trong tiếng Anh.
Bạn xem bài Cách chia động từ Play trong tiếng Anh Bạn đã khắc phục vấn đề bạn phát hiện ra chưa?, nếu không, vui lòng bình luận thêm về Cách chia động từ Play trong tiếng Anh bên dưới để dienchau2.edu.vn thay đổi & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ độc giả! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website THPT Trần Hưng Đạo
Thể loại: Giáo dục
#How to #conjugate #verb #từ #Play #in #English
[/box]
#Cách #chia #động #từ #Play #trong #tiếng #anh
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Play trong tiếng anh có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Play trong tiếng anh bên dưới để dienchau2.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Diễn Châu 2
Nhớ để nguồn: Cách chia động từ Play trong tiếng anh tại Kiến thức chung